Sắt thép hình H là loại vật liệu xây dựng (thép hình) có hình dạng giống chữ H trong tiếng Việt, độ bền cao, độ cứng vượt trội được sử dụng rộng rãi hiện nay…. Thép hình H có kích thước chiều cao và rộng tỉ lệ gần giống nhau, chứng tỏ đây là vật liệu có khả năng cân bằng tốt trong kết cấu xây dựng.
Quy trình sản xuất thép hình H
Tương tự các sản phẩm sắt thép khác, thép hình H cũng được sản xuất dựa trên quy trình tiêu chuẩn gồm:
- Khai thác quặng sắt và xử lý làm sạch
- Nung chảy quặng sắt và đúc thép theo bản thiết kế có sẵn
- Cán và tạo thành phẩm
Ngoài ra đối với các sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân, ta sẽ có thêm bước mạ kẽm nữa để gia tăng chất lượng, độ bền cũng như khả năng chống chọi ngoài tự nhiên cho thép.
Ưu điểm của thép hình H
Được đánh giá là loại thép vượt trội nhất trong các loại thép hình ngày nay với những ưu điểm nổi bậc như sau:
- Thiết kế cân bằng cả về chiều rộng lẫn chiều cao, tạo độ bền, cứng và vững chắc cho mọi công trình xây dựng, định hình kết cấu cho các công trình nhờ khả năng chịu lực tốt.
- Chống chọi mọi thời tiết khắc nghiệt từ thiên nhiên như mưa, gió, bão, lũ,…bởi khả năng chống rung lắc cực tốt.
- Sản phẩm thép hình H mạ kẽm nhúng nóng với độ chống ăn mòn, chống oxy hóa cũng như tăng tuổi thọ cho mọi công trình
- Được thiết kế với đa dạng kích thước, thi công nhanh chóng, chi phí bảo trì, bảo dưỡng thấp.
Ứng dụng của thép hình H
Chính những ưu điểm trên mà thép hình H được ứng dụng rất rộng rãi ngày nay, cả trong ngành công nghiệp lẫn dân dụng:
- Xây dựng đường xá, cầu đường,
- Tháp truyền hình, cột ăng ten, khung nhà xưởng
- Thi công làm đòn cân
- Xây dựng nhà thép tiền chế
- Thiết kế các kho bãi chứa hàng hóa
Các loại thép hình H phổ biến hiện nay bao gồm: Thép hình H 100, Thép hình H 150, Thép hình H 300. Ngoài ra vẫn còn các loại thép hình H khác cũng được ưa chuộng không kém như: Thép hình H 200, Thép hình H 400.
Thép hình H 100
Loại thép hình H có kích thước nhỏ nhất, được ứng dụng trong ngành công nghệ đóng tàu, nhà tiền chế,…
- Phần thân giữa cao 100mm, dày 6.5mm
- Phần cạnh (2 cạnh) cao 100mm, dày 8mm
- Chiều dài 6m hoặc 12m

Thép hình H 150
Loại thép hình H 150 cso đa dạng kích thước khác nhau (150×75; 150×100; 150×150; 200×150; 300×150), được ứng dụng phổ biến trong hầu hết các công trình xây dựng với đặc điểm:
- Phần thân giữa cao 150mm, dày 6mm
- Phần cạnh (2 cạnh) cao 150mm, dày 9mm
- Chiều dài 6m hoặc 12m
Thép hình H 300
Phổ biến với các kích thước như: 300×300; 400×300; 150×150; 450×300; 500×300; 600×300; 700×300; 800×300; 900×300,….
- Phần thân giữa cao 3000mm, dày 10mm
- Phần cạnh (2 cạnh) cao 300mm, dày 15mm
- Chiều dài 6m hoặc 12m
Bảng quy cách sắt thép hình chữ H
Quy cách thép hình H được thể hiện qua các ký hiệu nhu sau:
Stt | Thông số | Ký hiệu |
1 | Chiều dài thân trục | H |
2 | Chiều dài mỗi cạnh | B |
3 | Độ dày thân trục | t1 |
4 | Độ dày cạnh | t2 |
Tiêu chuẩn thép hình H phổ biến hiện nay
Sắt thép xây dựng ảnh hưởng rất lớn đến độ an toàn của mọi công trình xây dựng, do đó chúng cần tuân thủ và được kiểm soát bởi rất nhiều các quy tắc, quy chuẩn khác nhau đến từ khắp các quốc gia hàng đầu thế giới. Mỗi quốc gia sẽ có tiêu chuẩn sản xuất thép hình H khác nhau, một số mác thép hiện nay:
Stt | Quốc gia | Mác thép | Tiêu chuẩn |
1 | Nga | CT3 | Gost 380-38 |
2 | Nhật Bản | Gost 380-38 | JIS G3101, SB410, 3030,… |
3 | Trung Quốc | Q235B, Q345B | JIS G3101, SB410, 3030,… |
4 | Mỹ | A36 | ATSM A36, A572 Gr50, SS400,… |
Kích thước thép hình h
Mỗi loại công trình đều yêu cầu kích thước khác nhau, do đó để đáp ứng được nhiều loại thi công, thép hình H đã được sản xuất với kích thước đa dạng.
Stt | Kích thước |
1 | Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m |
2 | Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m |
3 | Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m |
4 | Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m |
5 | Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m |
6 | Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m |
7 | Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m |
8 | Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m |
9 | Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m |
10 | Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m |
11 | Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m |
Trọng lượng thép hình h
Stt | Kích thước | Khối lượng |
1 | Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 mm | 17.2 kg/m |
2 | Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 mm | 23.8 kg/m |
3 | Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 mm | 31.5 kg/m |
4 | Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 mm | 40.2 kg/m |
5 | Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 mm | 49.9 kg/m |
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 mm | 56.8 kg/m | |
6 | Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 mm | 72.4 kg/m |
7 | Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 mm | 94 kg/m |
9 | Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 mm | 137 kg/m |
10 | Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 mm | 172 kg/m |
11 | Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20 mm | 151 kg/m |
Bảng giá sắt thép hình H luôn được chúng tôi cập nhật liên tục từng ngày, nếu quý khách cần mua sắt thép hình H các loại tại Tphcm, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ và báo giá nhanh nhất nhé.
CÔNG TY THÉP TOÀN LỢI
- Trụ sở chính: 708 Âu Cơ, P14, Quận Tân Bình, Tp HCM
- Cơ sở 1: 144 – 146 Phạm Phú Thứ, P 11, Q Tân Bình, Tp. HCM
- Cơ sở 2: 88 Phạm Văn Chiêu, Phường 9, Q Gò Vấp
- Cơ sở 3: 22 Nguyễn Văn Huyên,P Tân Thành,Q Tân Phú,HCM
- Cơ sở 4: 103 A Lê Thị Hà ,Phường Tân Xuân, H Hóc Môn
- Hotline: 0798 983 983 ; 0968.798.983
- Website: https://theptoanloisteel.com/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.