Thép hình U là gì ?
Sắt thép hình U là loại vật liệu xây dựng (thép hình) có hình dạng giống chữ U (tiết diện hình chữ U) trong tiếng Việt, được sử dụng rộng rãi từ công nghiệp đến nông nghiệp, độ bền và cứng vượt trội…. Thép hình U đa dạng kích thước phù hợp với từng loại hình thi công công trình đa quy mô dù lớn hay nhỏ.

Quy trình sản xuất sắt thép hình U
Tương tự các sản phẩm sắt thép hình khác trên thị trường hiện nay, thép hình U được sản xuất dựa trên quy trình sản xuất 3 bước mà nhà máy đưa ra bao gồm:
- Bước 1: Khai thác quặng
Nguyên liệu này hay còn gọi là nguyên liệu thô, được khai thác từ mặt đất, sau đó loại bỏ tất cả các chất bẩn để tạo thành thép xây dựng.
- Bước 2: Nhúng quặng nóng chảy và xử lý chất bẩn
Khi quặng được khai thác từ mặt đất không thể tránh khỏi thành phần có lẫn đất cát, đá, rong rêu,…tại đây quặng được đưa vào lò nung sau khi đã làm sạch ở nhiệt độ cao để quặng chuyển sang thể lỏng
- Bước 3: Tạo phôi
Sau khi đã được nung nóng chảy quặng lỏng sẽ được đưa vào lò oxy, gồm 3 loại phôi: phiến, phôi (dùng để sản xuất thép cuộn) và phôi Bloom (có 2 dạng nóng và lạnh)
- Bước 4: Tạo hình sản phẩm
Tại đây phôi được đưa vào khung ép để tạo ra sản phẩm đúng hình dạng, kiểu dáng và kích thước cần sản xuất.
Đặc điểm sắt thép hình U
Một trong những loại sản phẩm đa chủng loại cả về kích thước lẫn tính chất, thích nghi hầu hết các công trình thi công và lắp ráp.
Chiều dài | 6 hoặc 12m |
Chiều dài phần ngang | 50 đến 380mm |
Chiều dài 2 cạnh chữ U | 25-100mm |
Kích thước phổ biến | U100, U150, U200, U250 |
Ưu điểm của thép hình U
- 2 cạnh thép U được thiết kế cân bằng, với khả năng chống rung lắc cực tốt, chịu lực tốt
- Độ bền, cứng và vững chắc cho mọi công trình xây dựng, định hình tốt cho hầu hết các kết cấu cho các công trình
- Có thể thi công ở hầu hết mọi điều kiện môi trường kể cả môi trường axit lẫn muối biển.
- Sản phẩm thép hình U mạ kẽm nhúng nóng với tính năng vượt trội như: chống ăn mòn, chống oxy hóa, nâng cao tuổi thọ cho công trình.
- Quá trình thi công nhanh chóng, ít tốn chi phí bảo trì, bảo dưỡng
Ứng dụng của thép hình U
- Chuyên thi công hỗ trợ các công trình đặc thù như: cầu đường, khung mái nhà cao tầng, xây dựng các trụ điện thế cao hay hỗ trợ thi công các nhà xưởng lớn.
- Tháp truyền hình, cột ăng ten hoặc thi công làm đòn cân các khu vực nhà thép tiền chế và trong các công trình nhà ở dân dụng, quán ăn, nhà hàng hoặc thiết kế các kho bãi chứa hàng hóa
Sắt thép hình U được chia theo đặc tính và kích thước. Có 2 loại phổ biến là sắt thép hình U mạ kẽm và sắt thép hình u nhúng kẽm.

Các loại thép hình U phổ biến hiện nay dựa vào kích thước bao gồm: Thép hình U49, Thép hình U50, Thép hình U63, Thép hình U64, Thép hình U65, Thép hình U75, Thép hình U80, Thép hình U100, Thép hình U120, Thép hình U125, Thép hình U140, Thép hình U150, Thép hình U160, Thép hình U180, Thép hình U200, Thép hình U250, Thép hình U300, Thép hình U400.
Stt | Loại thép hình U | Quy cách | Độ dài |
1 | Thép hình U49 | U 49x24x2.5x6m | 6M |
2 | Thép hình U50 | U 50x22x2,5x3x6m | 6M |
3 | Thép hình U63 | U 63x6m | 6M |
4 | Thép hình U64 | U 64.3x30x3.0x6m | 6M |
5 | Thép hình U65 | U 65x32x2,8x3x6m | 6M |
U 65x30x4x4x6m | 6M | ||
U 65x34x3,3×3,3x6m | 6M | ||
6 | Thép hình U75 | U 75x40x3.8x6m | 6M |
7 | Thép hình U80 | U 80x38x2,5×3,8x6m | 6M |
U 80x38x2,7×3,5x6m | 6M | ||
U 80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | ||
U 80x38x5,7x6m | 6M | ||
U 80x40x4.2x6m | 6M | ||
U 80x42x4,7×4,5x6m | 6M | ||
U 80x45x6x6m | 6M | ||
U 80x38x3.0x6m | 6M | ||
U 80x40x4.0x6m | 6M | ||
8 | Thép hình U100 | U 100x42x3.3x6m | 6M |
U 100x45x3.8x6m | 6M | ||
U 100x45x4,8x5x6m | 6M | ||
U 100x43x3x4,5×6 | 6M | ||
U 100x45x5x6m | 6M | ||
U 100x46x5,5x6m | 6M | ||
U 100x50x5,8×6,8x6m | 6M | ||
U 100×42.5×3.3x6m | 6M | ||
U 100 x42x3x6m | 6M | ||
U 100 x42x4,5x6m | 6M | ||
U 100x50x3.8x6m | 6M | ||
U 100x50x3.8x6m | 6M | ||
U 100x50x5x12m | 12M | ||
9 | Thép hình U120 | U 120x48x3,5×4,7x6m | 6M |
U 120x50x5,2×5,7x6m | 6M | ||
U 120x50x4x6m | 6M | ||
U 120x50x5x6m | 6M | ||
U 120x50x5x6m | 6M | ||
10 | Thép hình U125 | U 125x65x6x12m | 12M |
11 | Thép hình U140 | U 140x56x3,5x6m | 6M |
U 140x58x5x6,5x6m | 6M | ||
U 140x52x4.5x6m | 6M | ||
U 140×5.8x6x12m | 12M | ||
12 | Thép hình U150 | U 150x75x6.5x12m | 12M |
U 150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | ||
13 | Thép hình U160 | U 160x62x4,5×7,2x6m | 6M |
U 160x64x5,5×7,5x6m | 6M | ||
U 160x62x6x7x12m | 12M | ||
U 160x56x5.2x12m | 12M | ||
U 160x58x5.5x12m | 12M | ||
14 | Thép hình U180 | U 180x64x6.x12m | 12M |
U 180x68x7x12m | 12M | ||
U 180x71x6,2×7,3x12m | 12M | ||
15 | Thép hình U200 | U 200x69x5.4x12m | 12M |
U 200x71x6.5x12m | 12M | ||
U 200x75x8.5x12m | 12M | ||
U 200x75x9x12m | 12M | ||
U 200x76x5.2x12m | 12M | ||
U 200x80x7,5×11.0x12m | 12M | ||
16 | Thép hình U250 | U 250x76x6x12m | 12M |
U 250x78x7x12m | 12M | ||
U 250x78x7x12m | 12M | ||
17 | Thép hình U300 | U 300x82x7x12m | 12M |
U 300x82x7.5x12m | 12M | ||
U 300x85x7.5x12m | 12M | ||
U 300x87x9.5x12m | 12M | ||
18 | Thép hình U400 | U 400x100x10.5x12m | 12M |
U 400x100x10,5x12m | 12M | ||
U 400x125x13x12m | 12M |
Mỗi loại công trình đều yêu cầu kích thước khác nhau, do đó để đáp ứng được nhiều loại thi công, thép hình U đã được sản xuất với kích thước đa dạng.
Loại thép hình U | Kích thước |
Thép hình U49 | U 49x24x2.5x6m |
Thép hình U50 | U 50x22x2,5x3x6m |
Thép hình U63 | U 63x6m |
Thép hình U64 | U 64.3x30x3.0x6m |
Thép hình U65 | U 65x32x2,8x3x6m |
U 65x30x4x4x6m | |
U 65x34x3,3×3,3x6m | |
Thép hình U75 | U 75x40x3.8x6m |
Thép hình U80 | U 80x38x2,5×3,8x6m |
U 80x38x2,7×3,5x6m | |
U 80x38x5,7 x5,5x6m | |
U 80x38x5,7x6m | |
U 80x40x4.2x6m | |
U 80x42x4,7×4,5x6m | |
U 80x45x6x6m | |
U 80x38x3.0x6m | |
U 80x40x4.0x6m | |
Thép hình U100 | U 100x42x3.3x6m |
U 100x45x3.8x6m | |
U 100x45x4,8x5x6m | |
U 100x43x3x4,5×6 | |
U 100x45x5x6m | |
U 100x46x5,5x6m | |
U 100x50x5,8×6,8x6m | |
U 100×42.5×3.3x6m | |
U 100 x42x3x6m | |
U 100 x42x4,5x6m | |
U 100x50x3.8x6m | |
U 100x50x3.8x6m | |
U 100x50x5x12m | |
Thép hình U120 | U 120x48x3,5×4,7x6m |
U 120x50x5,2×5,7x6m | |
U 120x50x4x6m | |
U 120x50x5x6m | |
U 120x50x5x6m | |
Thép hình U125 | U 125x65x6x12m |
Thép hình U140 | U 140x56x3,5x6m |
U 140x58x5x6,5x6m | |
U 140x52x4.5x6m | |
U 140×5.8x6x12m | |
Thép hình U150 | U 150x75x6.5x12m |
U 150x75x6.5x12m(đủ) | |
Thép hình U160 | U 160x62x4,5×7,2x6m |
U 160x64x5,5×7,5x6m | |
U 160x62x6x7x12m | |
U 160x56x5.2x12m | |
U 160x58x5.5x12m | |
Thép hình U180 | U 180x64x6.x12m |
U 180x68x7x12m | |
U 180x71x6,2×7,3x12m | |
Thép hình U200 | U 200x69x5.4x12m |
U 200x71x6.5x12m | |
U 200x75x8.5x12m | |
U 200x75x9x12m | |
U 200x76x5.2x12m | |
U 200x80x7,5×11.0x12m | |
Thép hình U250 | U 250x76x6x12m |
U 250x78x7x12m | |
U 250x78x7x12m | |
Thép hình U300 | U 300x82x7x12m |
U 300x82x7.5x12m | |
U 300x85x7.5x12m | |
U 300x87x9.5x12m | |
Thép hình U400 | U 400x100x10.5x12m |
U 400x100x10,5x12m | |
U 400x125x13x12m | |
U 400x175x15,5x12m |
Bảng giá sắt thép hình U mới nhất 2022. Cam kết bảng giá sắt thép hình U mà chúng tôi cung cấp luôn rẻ nhất thị trường (rẻ đến 5%), nếu quý khách cần mua sắt thép hình U các loại tại Tphcm, hãy liên hệ ngay hotline của chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ và báo giá nhanh nhất nhé.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.