1.1/ Quy cách sắt thép cuộn Miền Nam
- Đường kính thép: Phi 5.5, phi 6, phi 7, phi 8, phi 10, phi 12, phi 14, và phi 16
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-1:2018
- Quy cách đóng bó: Cuộn thép được buộc 4 dây đai Φ 7.0
- Đường kính ngoài cuộn thép MN: 1200 mm = 1.2 mét
- Đường kính trong cuộn thép MN: 900 mm = 0.9 mét
- Trọng lượng cuộn thép MN: 2000 kg/cuộn
1.2/ Yêu cầu kỹ thuật
Khối lượng 1 mét dài, khối lượng cuộn, dung sai kích thước, tính chất cơ lý của sắt thép cuộn Miền Nam và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn TCVN 1651-1:201

1.3/ Ứng dụng của thép cuộn Miền Nam
Thép cuộn Miền Nam được ứng dụng nhiều trong xây dựng, kéo dây và chế tạo bulong
- Trong xây dựng: Là thành phần không thể thiếu trong các thành phần kết cấu, dầm, nền, đổ bê tông công trình dân dụng và công nghiệp, nhà cao tầng, chung cư, đường cao tốc, cầu vượt, thủy điện, …
- Kéo dây thép buộc: Thép cuộn Miền Nam được kéo dây thép buộc 1ly, 2ly, 3ly, 4ly
- Đan lưới thép hàn: Sản phẩm sắt thép cuộn Miền Nam được dùng làm lưới thép hàn rất bền, đẹp, tăng tuổi thọ công trình
- Chết tạo bulong thông dụng
1.4/ Cách nhận biết sắt thép cuộn Miền Nam

Đối với thép cuộn Miền Nam Ø5.5, Ø6, Ø8, Ø10, Ø12, Ø14, Ø16. Trên bề mặt sản phẩm thép cuộn đều có dòng chữ nổi “VN STEEL” rất rõ ràng, không bị mờ, nhòe. Đây là cách đơn giản nhất để nhận biết sắt thép cuộn Miền Nam chính hàng bằng mắt thường
2/ Sắt thép gân Miền Nam
Thép thanh vằn Miền Nam là loại thép bê tông cốt thép mặt ngoài có gân với đường kính từ D10 đến D43. Sắt thép gân Miền Nam được sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN 1651-2:2018, Nhật Bản – JIS G3112 – 2010, Mỹ – ASTM A615/A615M-18, thường được sử dụng làm cốt thép bê tông trong các công trình dân dụng, cầu đường, nhà cao tầng, ….

2.1/ Quy cách sắt thép gân Miền Nam
- Đường kính thép gân Miền Nam: D10, D12, D13, D14, D16, D18, D19, D20, D22, D25, D28, D29, D30, D32, D35, D36, D38, D40, D41, D43.
- Chiều dài cây thép thanh MN: Chiều dài thương mại là 11.7 mét và 12 mét hoặc theo yêu cầu đặt hàng
- Trọng lượng bó thép thanh vằn MN: 2500 kg/bó
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-2:2018, JIS G3112 – 2010, ASTM A615/A615M-18
2.2/ Yêu cầu kỹ thuật thép gân thanh vằn Miền Nam
Khối lượng 1 mét dài, khối lượng bó thép, dung sai kích thước, tính chất cơ lý của sắt thép gân Miền Nam và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2018, JIS G3112 – 2010, ASTM A615/A615M-18

2.3/ Ứng dụng của sắt thép gân Miền Nam
Thép thanh vằn (thép gân) Miền Nam có khả năng chịu lực tốt, độ cứng và độ bền cao nên được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông cốt thép, công trình dân dụng, công nghiệp, chung cư, cao ốc văn phòng, khu công nghiệp, cầu đường, các công trình thủy điện

2.4/ Cách nhận biết sắt thép thanh vằn Miền Nam

Đối với thép thanh vằn Miền Nam đường kính D10 đến D43 có dấu hiệu nhận biết khá đơn giản, quan sát trên mỗi thanh thép đều được in các thông tin:
- Có hình chữ “V”
- các chỉ số đường kính sản phẩm và chỉ số thể hiện mác thép cũng được in nổi trên bề mặt thép.
- Khoảng cách lặp lại chữu “V” và các thông khác khoảng từ 1m đến 1,2m tùy thuộc theo đường kính của cây thép khác nhau.
Quý khách cần báo giá sắt thép Miền Nam mới nhất. Vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty Toàn Lợi chúng tôi
CÔNG TY THÉP TOÀN LỢI
- Trụ sở chính: 708 Âu Cơ, P14, Quận Tân Bình, Tp HCM
- Cơ sở 1: 144 – 146 Phạm Phú Thứ, P 11, Q Tân Bình, Tp. HCM
- Cơ sở 2: 88 Phạm Văn Chiêu, Phường 9, Q Gò Vấp
- Cơ sở 3: 22 Nguyễn Văn Huyên,P Tân Thành,Q Tân Phú,HCM
- Cơ sở 4: 103 A Lê Thị Hà ,Phường Tân Xuân, H Hóc Môn
- Hotline: 0798 983 983 ; 0902 993 983
- Website: https://chinhanhtheptoanloi.com/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.