1/ Đặc tính cơ lý
1.1/ Đặc tính cơ lý của thép thanh vằn Pomina theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008

1.2/ Đặc tính cơ lý của thép thanh vằn Pomina theo tiêu chuẩn JIS G3112:2010-ASTM A615/A615M-09B-BS 4449:1997

2/ Bảng barem thép thanh vằn Pomina

3/ Trọng lượng sắt thép Pomina
3.1/ Cách chuyển đổi trọng lượng sắt thép Pomina từ cây sang kg
Để quy đổi trọng lượng sắt thép Pomina từ cây sang kg ta áp dụng công thức sau:

Trong đó:
- m: trọng lượng cây thép pomina, đơn vị là kg.
- L: là chiều dài cây thép gân pomina, (chiều dài cây thép thanh vằn Pomina thường là 11,7 m)
- Hằng số 7850 kg
- d: đường kính cây thép, đơn vị là mét (m), đối với thép Pomina d là các số từ 10mm đến 32 mm
Lưu ý: Trước khi áp dụng công thức trên bạn phải quy đổi đơn vị milimét (mm) sang mét (m).
Ví dụ minh họa: Tính trọng lượng một cây thép Pomina D10, áp dụng công thức như sau:

Như vậy, trọng lượng một cây thép Pomina phi 10 là 7,21 kg.
4/ Quy cách bó thép Pomina – 1 bó thép Pomina bao nhiêu cây, nặng bao nhiêu kg ?
4.1/ 1 bó thép Pomina bao nhiêu cây
Tùy vào đường kính cây thép mà số cây/bó của mỗi bó thép khác nhau, dựa vào bảng tra quy cách trọng lượng sắt thép Pomina ở trên ta có:
- 1 bó thép Pomina phi 10 có 230 cây
- 1 bó thép Pomina phi 12 có 200 cây
- 1 bó thép Pomina phi 14 có 140 cây
- 1 bó thép Pomina phi 16 có 120 cây
- 1 bó thép Pomina phi 18 có 100 cây
- 1 bó thép Pomina phi 20 có 80 cây
- 1 bó thép Pomina phi 22 có 60 cây
- 1 bó thép Pomina phi 25 có 50 cây
- 1 bó thép Pomina phi 28 có 40 cây
- 1 bó thép Pomina phi 32 có 30 cây

4.2/ 1 bó thép Pomina nặng bao nhiêu kg ?
Tùy vào đường kính cây thép pomina và số lượng cây mỗi bó mà khối lượng mỗi bó khác nhau, dựa vào bảng tra quy cách trọng lượng sắt thép Pomina ở trên ta có:
- 1 bó thép Pomina phi 10 nặng 2165 kg
- 1 bó thép Pomina phi 12 nặng 2701 kg
- 1 bó thép Pomina phi 14 nặng 2689 kg
- 1 bó thép Pomina phi 16 nặng 2772 kg
- 1 bó thép Pomina phi 18 nặng 2691 kg
- 1 bó thép Pomina phi 20 nặng 2745 kg
- 1 bó thép Pomina phi 22 nặng 2649 kg
- 1 bó thép Pomina phi 25 nặng 2702 kg
- 1 bó thép Pomina phi 28 nặng 2718 kg
- 1 bó thép Pomina phi 32 nặng 2657 kg
5/ Tiêu chuẩn, mác thép Pomina thông dụng
5.1/ Tiêu chuẩn thép thanh vằn Pomina
Thép thanh vằn Pomina được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng của Việt Nam, Nhật, Mỹ, Châu Âu, …
- TCVN 1651-2:2018: CB300-V; CB400-V; CB500-V
- TCVN 1651-1:2018: CB240T
- JIS G 3112:2020: SD295; SD390; SD490
- ASTM A615/A615M-20: Gr40, Gr60
- CSA G30.18-09:400W; 500W
5.2/ Mác thép Pomina thông dụng
Các mác thép Pomina thông dụng:
- CB300-V; CB400-V; CB500-V
- CB240T
- SD295; SD390; SD490
- Gr40, Gr60
- 400W; 500W
bảng báo giá sắt thép gân Pomina mới nhất hôm nay để quý khách tham khảo. Tôn Thép Nhật Minh là đại lý chính thức của thép Pomina tại khu vực tphcm, do đó quý khách hoàn toàn yên tâm khi mua sắt thép gân Pomina phi 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 25, 28 và phi 32 chính hãng + giá gốc đại lý + nhiều ưu đãi hấp dẫn tại công ty chúng tôi.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.